Tên họ của bạn trong tiếng Trung là gì?
Dịch tên họ của người Việt sang tiếng Trung
Cách dịch tên họ của người Việt trong tiếng Trung như thế nào? Tiếng Trung Chinese chia sẻ với các bạn những thông tin dưới đây để phục vụ cho quá trình học tiếng Trung của các bạn
Tổng hợp các họ thông dụng của người Việt trong tiếng Trung
1. 裴 péi: Bùi
2. 高 gāo: Cao
3. 朱 zhū: Châu, Chu
4. 尹 yǐn: Doãn
5. 杨 yáng: Dương
6. 陶 táo: Đào
7. 邓 dèng: Đặng
8. 丁 dīng: Đinh
9. 段 duàn: Đoàn
10. 杜 dǔ: Đỗ
11. 何 hé: Hà
12. 黄 huáng: Hoàng, Huỳnh
13. 胡 hú: Hồ
14. 李 lǐ: Lí
15. 黎 lí: Lê
16. 梁 liáng: Lương
17. 刘 liú: Lưu
18. 莫 mò: Mạc
19. 梅 méi: Mai
20. 严 yán: Nghiêm
21. 吴 wú: Ngô
22. 阮 ruǎn: Nguyễn
23. 翻 fān: Phan
24. 范 fàn: Phạm
25. 谢 xiè: Tạ
26. 曾 zēng: Tăng
27.石 shí: Thạch
28. 陈 chén: Trần
29. 赵 zhào: Triệu
30.郑 zhèng: Trịnh
31. 张 zhāng: Trương
32. 文 wén: Văn
33. 武 wǔ: Võ, Vũ
34. 蔡 cài: Thái
35. 副 fù: Phó
37.孙 sūn: Tôn
38. 苏 sū: Tô
Xem thêm Lịch khai giảng các lớp học tiếng Trung tại Chinese.edu.vn
Xin vui lòng liên hệ theo:
Hotline: 0912139323